follow
/'fɔlou/
danh từ
cú đánh theo (bi-a)
nửa suất thêm (ở hàng ăn)
ngoại động từ
đi theo sau
theo nghề, làm nghề
to follow the sea làm nghề thuỷ thủ
to follow the plough làm nghề nông
đi theo một con đường
đi theo, đi hầu (ai)
theo, theo đuổi
to follow a policy theo một chính sách
to follow someone's example theo gương người nào
nghe kịp, hiểu kịp
he spoke so fast that I couldn't follow him nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
tiếp theo, kế theo
the lecture is followed by a concert tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
theo dõi (tình hình...)
nội động từ
đi theo, đi theo sau
sinh ra, xảy đến
it must follow at the night the day điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
hence it follow that do đó mà
!to follow out
theo đuổi đến cùng
!to follow up
theo miết, bám sát
bồi thêm (một cú nữa)
!as follows
như sau
the letter reads as follows bức thư viết như sau
!to follow like sheep
(xem) sheep
!to follow one's nose
(xem) nose
!to follow somebody like a shadow
!to follow somebody like St Anthony pig
theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
|
|