hip
/hip/
danh từ (giải phẫu) hông (kiến trúc) mép bờ (mái nhà)!to have someone on the hip thắng thế ai đặt ai vào thế bất lợi!to smile somebody hip and thigh (xem) smite danh từ (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân) danh từ chứng u buồn, chứng buồn u uất ((cũng) hyp) ngoại động từ làm chán nản, làm phiền muộn thán từ hoan hô! tính từ (như) hep
|
|