nine
/nain/
tính từ
chín
nine times out of ten cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường
nine tenths chín phần mười, hầu hết
!nine day's wonder
cái kỳ lạ nhất thời
danh từ
số chín
(đánh bài) quân chín
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người
(the nine) (thần thoại,thần học) chín nàng thơ
!to crack someone up to the nines
tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời
!to be dressed up to the nines
(xem) dress
|
|