Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
quiet





quiet


quiet

When it is quiet there is no noise.

['kwaiət]
tính từ (so sánh)
yên lặng, êm ả, không ồn ào, ầm ĩ (không có tiếng động)
her quiet voice
giọng nói của cô ta êm ả
be quiet, please!
đề nghị im lặng
yên lặng, yên tĩnh (không di chuyển, không náo động)
the sea looks quiet now
lúc này biển trông có vẻ lặng
dịu dàng, trầm lặng, hoà nhã, không mạnh mẽ
a lady of a quiet disposition
một người phụ nữ tính tình trầm lặng
nhã, không loè loẹt (màu sắc)
quiet colours
màu nhã
thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản (không có sự kích động, hoạt động, gián đoạn)
quiet times
thời đại thái bình
lead a quiet life
sống một cuộc sống thanh thản
quiet conscience
lương tâm thanh thản
thầm kín, kín đáo, kiềm chế, không biểu hiện ầm ĩ
to harbour quiet resentment
nuôi một mối oán hận thầm kín
have a quiet laugh about something
cười thầm cái gì
đơn giản, không hình thức
a quiet weeding
lễ cưới đơn giản
keep something quiet; keep quiet about something
giữ kín một điều gì
as quiet as a mouse
im lặng như tờ
danh từ
sự yên lặng, sự êm ả
in the quiet of night
trong đêm khuya thanh vắng
the quiet of the countryside
cảnh yên tĩnh của miền quê
a few hours of quiet
một vài giờ phút êm ả
sự yên lặng, sự yên tĩnh
sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản
to live in quiet
sống trong cảnh thanh bình
on the quiet
bí mật, một cách kín đáo
have a drink on the quiet
kín đáo uống một cốc rượu
ngoại động từ (như) quieten
làm lắng xuống, làm yên tĩnh (về cái gì)
làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về (ai)
to quiet a fretful child
dỗ một em bé đang quấy
quiet a frightened horse
vỗ về một con ngựa đang hoảng sợ
nội động từ
(+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống
the city quieted down
thành phố trở lại yên tĩnh


/'kwaiət/

tính từ
lặng, yên lặng, yên tĩnh
trầm lặng
nhã (màu sắc)
quiet colours màu nhã
thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản
quiet times thời đại thái bình
quiet conscience lương tâm thanh thản
thầm kín, kín đáo
to harbour quiet resentment nuôi một mối oán hận thầm kín
to keep something quiet giữ kín một điều gì
đơn giản, không hình thức
a quiet dinner-party bữa cơm thết đơn giản thân mật
a quiet weeding lễ cưới đơn giản không hình thức

danh từ
sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả
in the quiet of night trong đêm khuya thanh vắng
a few hours of quiet một vài giờ phút êm ả
sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản
to live in quiet sống trong cảnh thanh bình

ngoại động từ
làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về
to quiet a fretful child dỗ một em bé đang quấy

nội động từ
( down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống
the city quieted down thành phố trở lại yên tĩnh

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "quiet"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.