  | [ə'laiv] | 
  | tính từ | 
|   |   | còn sống; chưa chết | 
|   |   | to burn alive | 
|   | thiêu sống | 
|   |   | she was still alive when I reached the hospital | 
|   | khi tôi tới bệnh viện, cô ấy vẫn còn sống | 
|   |   | many people are still buried alive after the earthquake  | 
|   | sau vụ động đất, không ít người vẫn còn bị vùi sống  | 
|   |   | hoạt động; sinh động | 
|   |   | you seem very much alive today | 
|   | hôm nay trông anh hoạt bát lắm | 
|   |   | Look alive! It's time to lunch! | 
|   | Nhanh lên! Đến giờ cơm trưa rồi! | 
|   |   | vẫn tiếp diễn | 
|   |   | newspaper reports kept interest in the story alive | 
|   | tin tức của báo chí làm cho mọi người vẫn quan tâm đến chuyện này  | 
|   |   | vẫn còn hiệu lực; vẫn còn giá trị | 
|   |   | these train tickets are still alive | 
|   | những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị | 
|   |   | (alive with something) nhan nhản; nhung nhúc; lúc nhúc | 
|   |   | river alive with boats | 
|   | dòng sông nhan nhản những thuyền bè | 
|   |   | (alive to something) hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ | 
|   |   | more and more people are alive to socialism | 
|   | ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội | 
|   |   | to be alive and kicking | 
|   | (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống | 
|   |   | man alive! | 
|   | trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...) | 
|   |   | man alive, what are you doing? | 
|   | trời ơi! anh làm cái gì thế? |