 | [fʌs] |
 | danh từ |
| |  | sự ồn ào; sự om sòm; sự nhặng xị |
| |  | stop all this fuss and get on with your work ! |
| | đừng ốn ào nữa và hãy làm việc tiếp đi! |
| |  | to kick up/make a fuss about/over nothing |
| | nhặng xị, làm ầm ĩ về việc gì |
| |  | to make a fuss of/over somebody/something |
| | quá chú ý đến ai/cái gì |
| |  | it's no use making so much fuss over that urchin! |
| | hơi đâu mà phải chăm bẵm cái thằng ranh con ấy! |
| |  | why is a lot of fuss made of that trashy movie? |
| | tại sao bộ phim ba lăng nhăng ấy lại nổi đình nổi đám? |
| |  | sự thể hiện thái quá tâm trạng vui, buồn.....; sự quan trọng hoá |
| |  | don't get into a fuss about nothing! |
| | đừng làm ầm lên vì những chuyện không đâu vào đâu! |
| |  | there will be a fuss if you're caught embracing each other |
| | ắt sẽ có một trận ầm ĩ nếu người ta bắt gặp hai bạn đang ôm nhau |
 | nội động từ |
| |  | (to fuss about) làm ầm lên; nhặng xị lên |
| |  | stop fussing (about) and keep watching TV! |
| | đừng ồn ào nữa và cứ xem TV tiếp đi! |
| |  | (to fuss over somebody) quá chú ý đến ai |
| |  | not to be fussed (about somebody/something) |
| |  | chẳng buồn để ý đến |
 | ngoại động từ |
| |  | làm phiền; quấy rầy |
| |  | don't fuss him while he's lunching |
| | đừng quấy rầy trong lúc ông ấy ăn cơm |