appease
appease | [ə'pi:z] | | ngoại động từ | | | khuyên giải; an ủi, làm cho khuây, làm cho nguôi; dỗ dành | | | to appease someone's anger | | làm cho ai nguôi giận | | | nhân nhượng; nhượng bộ | | | to appease a potential enemy | | nhân nhượng một kẻ có thể trở thành thù địch |
/ə'pi:z/
ngoại động từ khuyên giải; an ủi, làm cho khuây, làm cho nguôi; dỗ dành to appease someone's anger làm cho ai nguôi giận làm dịu, làm đỡ (đói...) nhân nhượng vô nguyên tắc, thoả hiệp vô nguyên tắc to appease a potential enemy nhân nhượng vô nguyên tắc một kẻ có thể trở thành thù
|
|