| [t∫ɑ:ns] |
| danh từ |
| | sự may rủi, sự tình cờ |
| | by chance |
| tình cờ, ngẫu nhiên |
| | it was (pure) chance that we met in Paris |
| chúng tôi gặp nhau ở Pari là điều hoàn toàn ngẫu nhiên |
| | to trust to chance/luck/fortune |
| tin vào sự may rủi |
| | to leave nothing to chance |
| loại trừ mọi may rủi (trù tính cẩn thận để hạn chế rủi ro) |
| | sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể |
| | is there any chance of getting tickets for tonight's performance? |
| liệu có (khả năng) lấy được vé cho buổi biểu diễn tối nay không? |
| | the chances are against such an attempt |
| có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công |
| | he has a chance of winning the prize |
| anh ta có thể đoạt giải |
| | what chance of success do you have? |
| anh có khả năng thành công nhiều hay ít? |
| | she has a good chance/no chance/not much chance/only a slim chance of winning |
| cô ta có nhiều khả năng/không có khả năng nào/không có nhiều khả năng lắm/chỉ có một khả năng mong manh để thắng |
| | cơ hội, cơ may |
| | this is your big chance! |
| đây là cơ may lớn của anh! |
| | the chance of a lifetime |
| cơ hội nghìn năm có một |
| | to stand a chance of something/of doing something |
| có cơ may làm được điều gì |
| | to lose a chance |
| bỏ lỡ cơ hội |
| | on the chance |
| | may ra có thể |
| | I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home |
| tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi |
| | the main chance |
| | cơ hội làm giàu, cơ hội để phất |
| | the capitalist always has an eye to the main chance |
| nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất |
| tính từ |
| | tình cờ, ngẫu nhiên |
| | a chance meeting/encounter/happening |
| một cuộc gặp gỡ/chạm trán/biến cố ngẫu nhiên |
| | there is a chance likeness between the two boys, but they are not brothers |
| hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em |
| động từ |
| | tình cờ, ngẫu nhiên, may mà |
| | it chanced that my friend was at home when I came; my friend chanced to be at home when I came |
| may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến |
| | (thông tục) liều, đánh liều |
| | Take an umbrella - No, I'll chance it |
| Hãy mang ô theo - Không, tôi cũng liều (chấp nhận bị ướt) |
| | we'll have to chance meeting an enemy patrol |
| chúng ta đành chấp nhận nguy cơ có thể gặp toán tuần tiễu của địch |
| | let's chance it! |
| chúng ta cứ liều xem sao! |
| | to chance on somebody/something |
| | tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp |
| | to chance one's arm |
| | (thông tục) đánh liều dù là có thể thất bại |
| | a sporting chance |
| | xem sporting |
| | to give somebody/something half a chance |
| | cho ai/cái gì một cơ hội |
| | an even chance |
| | xem even |
| | the chances are (that...) |
| | có thể là... |
| | a fighting chance |
| | xem fight |
| | chance would be a fine thing |
| | tôi muốn làm điều đó nhưng chẳng bao giờ có cơ hội |
| | no chance |
| | không có khả năng điều đó xảy ra |
| | not to have a chance/hope in hell |
| | xem hell |
| | on the (off) chance (of doing sth/that...) |
| | hy vọng cái gì sẽ xảy ra |
| | to chance one's luck |
| | cầu may |
| | to take a chance on something |
| | cố gắng làm điều gì (dù có thể thất bại) |
| | to take one's chance |
| | tận dụng cơ hội |
| | to take chances |
| | ứng xử liều lĩnh |
| | as chance would have it |
| | một cách tình cờ |
| | a cat in hell's chance of doing sth |
| | nằm mơ cũng chẳng thấy cơ hội làm điều gì |
| | to give sb half a chance |
| | cho ai một cơ may |
| | even chances/odds/money |
| | có thể thắng mà cũng có thể thua |