chance
/tʃɑ:ns/
danh từ
sự may rủi, sự tình cờ
by chance tình cờ, ngẫu nhiên
sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
the chances are against such an attempt có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
he has a chance of winning the prize anh ta có thể đoạt giải
cơ hội
the chance of a lifetime cơ hội nghìn năm có một
to stand a good chance được cơ hội thuận tiện
to lose a chance bỏ lỡ cơ hội
số phận
to take one's chance phó mặc số phận, đành liều xem sao
!on the chance
may ra có thể
I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
!the main chance
cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
the capitalist always has an eye to the main chance nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
tính từ
tình cờ, ngẫu nhiên
there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
động từ
tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
to chance to meet someone tình cờ gặp lại ai
it chanced that my friend was at home when I came may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
(thông tục) liều, đánh liều
let us chance it chúng ta cứ liều
!to chance upon
tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp
!to chance one's arm
(thông tục) liều làm mà thành công
!to chance one's luck
cầu may
|
|