surface
/'sə:fis/
danh từ
mặt, mặt ngoài bề mặt
a cube has six surface s hình lập phương có sáu mặt
his politeness is only on (of) the surface sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt
(định ngữ) bề ngoài
surface impressions những ấn tượng bề ngoài
(định ngữ) ở mặt biển
surface craft tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm)
surface mail thư gửi đường biển
(toán học) mặt
plane surface mặt phẳng
surface of contact mặt tiếp xúc
ngoại động từ
trang trí mặt ngoài
cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm)
nội động từ
nổi lên mặt nước (tàu ngầm)
|
|