Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
thrash




thrash
[θræ∫]
ngoại động từ
đánh đòn, đập (người nào, nhất là để trừng phạt)
đánh, đập (cái gì) nhiều lần
the whale thrashed the water with its tail
con cá voi quẫy đuôi đập đập nước
đánh bại (ai) hoàn toàn trong một cuộc thi đấu
đập (lúa) (như) thresh
nội động từ
quẫy đập, vỗ
the drowing man thrashed about in the water
người chết đuối quẫy đập trong nước
to thrash something out
tranh luận cái gì triệt để và thẳng thắn
đem lại cái gì bằng tranh luận triệt để và thẳng thắn

[thrash]
saying && slang
driven hard and fast, used carelessly
That car has been thrashed. Don't buy it.


/θræʃ/

ngoại động từ
đánh, đập, đánh đòn (người nào)
(thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu)
đập (lúa)

nội động từ
quẫy, đập, vỗ
the drowing man thrashed about in the water người chết đuối quẫy đập trong nước !to thrash out
rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...)
tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "thrash"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.