cat     
  /kæt/
 
     danh từ
 
    con mèo
 
    (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
 
    mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
 
    (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)
 
    roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails)
 
    con khăng (để chơi đanh khăng)
  !all cats are grey in the dark (in the night)
 
    (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
  !cat in the pan (cat-in-the-pan)
 
    kẻ trở mặt, kẻ phản bội
  !the cat is out the bag
 
    điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
  !fat cat
 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
  !to fight like Kilkemy cats
 
    giết hại lẫn nhau
  !to let the cat out of the bag
 
    (xem) let
  !it rains cats and dogs
 
    (xem) rain
  !to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
 
    đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy
  !to room to swing a cat
 
    (xem) room
  !to turn cat in the pan
 
    trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
 
     ngoại động từ
 
    (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo
 
    đánh bằng roi chín dài
 
     nội động từ
 
    (thông tục) nôn mửa
 
    | 
		 |