 | ['æηgə] |
 | danh từ |
| |  | sự tức giận, sự giận dữ |
| |  | fit of anger |
| | cơn tức giận |
| |  | filled with anger at the way he had been tricked |
| | lòng tràn đầy tức giận vì cái cách mà nó bị lường gạt |
| |  | to speak in anger about the plight of poor people |
| | giận dữ nói về cảnh ngộ của người nghèo |
| |  | it was said in a moment of anger |
| | những lời đó được nói ra trong lúc nóng giận |
| |  | more in sorrow than in anger |
| |  | buồn nhiều hơn giận, tiếc nhiều hơn tức |
 | ngoại động từ |
| |  | chọc tức, làm tức giận |
| |  | he was angered by the selfishness of the others |
| | anh ta tức giận vì thái độ của những người khác |