 | [spæn] |
 | thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của spin |
 | danh từ |
| |  | gang tay (khoảng 23 cm tức 9 insơ) |
| |  | nhịp cầu |
| |  | a bridge of four spans |
| | cầu bốn nhịp |
| |  | khoảng thời gian qua đó cái gì kéo dài hoặc mở rộng từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc |
| |  | the span of life |
| | quãng đời |
| |  | a short span of time |
| | quãng thời gian ngắn |
| |  | over a span of six years |
| | qua khoảng thời gian sáu năm |
| |  | nhà ươm cây (có) hai mái |
| |  | cặp (bò, ngựa, lừa...) |
| |  | khẩu độ (khoảng cách hoặc phần giữa hai trụ của một vòng cung hoặc cầu) |
| |  | the arch has a span of 60 metres |
| | vòm cung có khẩu độ dài 60 m |
| |  | the bridge crosses the river in a single span |
| | chiếc cầu bắc qua sông chỉ một nhịp |
| |  | (hàng không) sải cánh máy bay |
| |  | (hàng hải) nút thòng lọng |
 | ngoại động từ |
| |  | mở rộng ra bên trên hoặc ngang qua cái gì; kéo dài qua |
| |  | his knowledge spans many different areas |
| | kiến thức của anh ấy bao trùm nhiều lãnh vực khác nhau |
| |  | her life spanned almost the whole of the 19th century |
| | cuộc đời bà ấy trải dài gần hết thế kỷ 19 |
| |  | tạo thành cầu hoặc vòm cung qua cái gì; bắc qua |
| |  | The river Thames is spanned by many bridges |
| | Sông Thames có nhiều cầu bắc ngang |
| |  | nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...) |
| |  | his life spans nearly the whole century |
| | ông ấy sống gần một thế kỷ |
| |  | xoè rộng bàn tay của mình trên cái gì bằng một gang tay |
| |  | can you span an octave on the piano? |
| | cậu có thể xoè rộng bàn tay bấm một quãng tám trên đàn pianô được không? |