leave
/li:v/
danh từ
sự cho phép
by your leave xin phép ông, xin phép anh
to ask leave xin phép
to get leave được phép
to give leave cho phép
to refuse leave từ chối không cho phép
without a "by (with) your leave " không thèm xin phép
sự được phép nghỉ
to be on leave nghỉ phép
leave of absence phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép
absent without leave (quân sự) nghỉ không phép
sự cáo từ, sự cáo biệt
to take leave cáo từ
!to take French leave
(xem) French
!to take leave of one's senses
(xem) sense
ngoại động từ
để lại, bỏ lại, bỏ quên
để lại (sau khi chết), di tặng
our ancesters left us a great cultural legacy cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
để, để mặc, để tuỳ
leave it at that (thông tục) thôi cứ để mặc thế
to leave something to somebody to decide để tuỳ ai quyết định cái gì
leave him to himself cứ để mặc nó
bỏ đi, rời đi, lên đường đi
to leave Hanoi for Moscow rời Hà nội đi Mát-xcơ-va
bỏ (trường...); thôi (việc)
to leave school thôi học; bỏ trường
nội động từ
bỏ đi, rời đi
the train leaves at 4 p.m. xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều
ngừng, thôi, nghỉ
!to leave about
để lộn xộn, để bừa bãi
!to leave alone
mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào
leave him alone để mặc nó, đừng có chòng nó
!to leave behind
bỏ quên, để lại
to leave a good name behind lưu danh, để lại tiếng thơm
!to leave off
bỏ không mặc nữa (áo)
bỏ, ngừng lại, thôi
to leave off work nghỉ việc, ngừng việc
!to leave out
bỏ quên, bỏ sót, để sót
xoá đi
leave that word out xoá từ ấy đi
!to leave over
để lại về sau (chưa giải quyết ngay)
!to leave the beaten track
không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to leave go
!to leave hold of
buông ra
!to leave much to be desired
chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách
!to leave no means untried
!to leave no stone unturned
dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách
!to leave the rails
(xem) rail
!to leave room for
nhường chỗ cho
!to leave someone in the lurch
(xem) lurch
!to leave to chance
phó mặc số mệnh
!to leave word
dặn dò, dặn lại
!to get left
(thông tục) bị bỏ rơi
to have no strength left bị kiệt sức
!this leaves him indifferent
việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy
|
|